Dây curoa rãnh dọc (dây curoa rãnh V) là một loại dây curoa có kết cấu được kết hợp giữa dây curoa phẳng và dây curoa rãnh V để tận dụng các tính năng của cả hai loại. Dây curoa rãnh dọc có cấu trúc một mặt trơn láng, mặt còn lại có các gân và các rãnh dọc theo chiều dài của dây.
Có 5 loại dây curoa rãnh dọc phổ biến:
- Dây curoa rãnh dọc PH
- Dây curoa rãnh dọc PJ
- Dây curoa rãnh dọc PK
- Dây curoa rãnh dọc PL
- Dây curoa rãnh dọc PM
- Bề mặt trên của dây curoa: hợp chất cao su polychloroprene chống mài mòn
- Sợi căng: sợi polyester ít co dãn được đặt trong một hợp chất cao su dính
- Hợp chất cơ bản: các rãnh hình chữ V song song của một hợp chất cao su chống mài mòn.
Kích thước dây curoa rãnh dọc PH PJ PK PL PM
Dây curoa rãnh dọc PH có thông số kích thước: Bước răng 1.6mm, độ dày 2.5mm, tốc độ 60m/s
Dây curoa rãnh dọc PJ có thông số kích thước: Bước răng 2.34mm, độ dày 3.4mm, độ cao răng 1.4mm, tốc độ 60m/s.
Dây curoa rãnh dọc PK có thông số kích thước: Bước răng 3.56mm, độ dày 4.3mm, độ cao răng 2mm, tốc độ 50m/s.
Dây curoa rãnh dọc PL có thông số kích thước: Bước răng 4.7mm, độ dày 6mm. độ cao răng 3.3mm tốc độ 40m/s.
Dây curoa rãnh dọc PM có thông số kích thước: Bước răng 9.4mm, độ dày 13mm, tốc độ 30m/s.
Thông số dây curoa rãnh dọc PK PJ PL PM PH
Dưới đây là bảng tra thông số các loại dây curoa rãnh dọc
Loại dây |
Bước răng P(mm) | Chiều dày
H(mm) |
Chiều cao răng
h(mm) |
Tốc độ (m/s) |
Dây curoa rãnh dọc PH |
1.6 |
2.5 | 0.8 |
60 |
Dây curoa rãnh dọc PJ |
2.34 |
3.4 | 1.3 |
60 |
Dây curoa rãnh dọc PK |
3.56 |
4.3 | 2.0 |
50 |
Dây curoa rãnh dọc PL |
4.7 |
6.0 | 3.3 |
40 |
Dây curoa rãnh dọc PM |
9.4 |
13 | 8 |
30 |
2 reviews for DAY CUROA RANH DOC
There are no reviews yet.